Đụt, bồn cầu này có mặt thì tình trạng ngồi lâu
trong bồn cầu sẽ không còn nữa =)))))))))))))))))))
Btw, học 1 tí từ vựng liên quan đến nhu cầu cơ bản
này nào =))
1. Informal ( chỉ xài trong văn nói xã giao, chống
chỉ định xài trong phòng thi )
- poo/ poop / shit : cục shit
- pee/ piss (v) : đi đái
- go number 1/ take a leak: đi đái
- go number 2/ take a dump : đi ỉa
2. Formal ( có thể gặp trong 1 số bài đọc academic,
còn xài hay không thì tùy các bạn, vì thực tế đi thi cũng chả có mấy ngữ cảnh
có thể dùng mấy từ này được =)) )
- urine: nước tiểu
- urinate (v): đi tiểu -> public urination : sự
tiểu tiện bừa bãi nơi công cộng.
- feces/ faeces cục shit
- defecate (v): đi ỉa
Ngoài ra, ngoài WC, chúng ta còn có những từ như
restroom/ washroom/ toilet/ lavatory đều để chỉ nhà vệ sinh, sự khác biệt không
đáng kể lắm, chỉ trừ khi bạn thực sự muốn tìm một nhà vệ sinh có chỗ rửa mặt
rửa tay thì nên dùng washroom.
Comments
Post a Comment