Russia
Meanwhile in Russia, hình chỉ là từ fake news thôi
nha, nhưng vô cùng hợp lý =))
Nếu để ý cái caption thì ở đây có 1 danh từ khá thú
vị là containment ( sự kiềm hãm )
Chắc các bạn đều đã quen thuộc với contain (v) mang
nghĩa chứa đựng.
VD: KFC fried chicken wings contain a lot of fat. (
Cánh gà FKC chứa nhiều chất béo )
Nhưng ngoài ra, nó còn có 1 nghĩa nữa là kiềm hãm
thứ gì đó nguy hiểm và không cho lây lan, phát tán mạnh hơn.
VD: The Vietnamese government has done an excellent
job in containing Covid-19. ( Chính phủ VN đã làm rất tốt trong việc kiềm hãm
covid-19 )
Ngoài ra, còn 1 nghĩa thứ 3 cũng rất hay, có thể
xài trong speaking được, đó là kiềm chế ( cảm xúc )
VD: When I heard of what that "17th
patient" has done, I was furious and couldn't contain my anger. ( Khi tôi
nghe về những điều "bệnh nhân số 17" đã làm, tôi đã nổi điên và không
thể kiềm chế cơn giận của mình )
Học đi hết dịch còn có cái xài
Comments
Post a Comment