Bạn có biết



[ Bạn có biết Weather cũng là 1 động từ không? ]

Như hình là poster của anime “Tenki no ko” – “Weathering with you”, động từ weather được sử dụng với hàm ý là “cùng em vượt mọi khó khăn” (có thể bạn sẽ dịch hay hơn, mình văn chỉ có 6.0 nên dịch được sương sương vậy thôi).

Ngoài lớp nghĩa “thời tiết” quá bình thường thì bản thân weather cũng là một động từ rất hay và dễ sử dụng, với nghĩa như cụm “deal with” - to deal successfully with a difficult situation or a problem (theo từ điển Cambridge)

Vậy làm sao để áp dụng nó trong văn nói và viết? Thì thật ra nó cũng là deal with thôi nên chỗ nào bạn nghĩ bạn xài được deal with thì xài weather cho nó lạ lạ sang sang một tí sau đây là một số cách xài có thể áp dụng trong cả các kỳ thi (IELTS, TOEFL, …):

- It’s not really difficult to weather those obstacles in learning English, as long as there are some good friends and a beloved teacher that are always there for you.

+ Dịch thô: Thực sự không khó để có thể đương đầu với những trở ngại trong việc học tiếng anh, miễn là bạn có một vài người bạn tốt và một giáo viên đáng yêu sẵn sàng ở bên bạn (để chửi bạn mỗi khi bạn lười học từ và cà khịa bạn mỗi khi bạn phát âm sai cách)

- These days, many companies have to restructure or even downsize in order to weather the damaging impacts of recent financial crises.

+ Dịch tạm: Ngày nay, nhiều công ty phải tái cơ cấu hoặc thậm chí cắt giảm nhân sự để có thể đối phó với những tác động xấu của những cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây.

Ngoài ra, động từ weather còn 1 nghĩa khác là “đổi màu/ hình dáng do tác động của thời tiết” - to change in colour or form over a period of time because of the effects of sun, wind, or other weather conditions

Áp dụng sao giờ ta?

- The exterior walls of my house have badly weathered due to the occasional heavy rains of Dalat

+ Dịch sơ: Những bức tường bao quanh nhà em đã bị hư hại nghiêm trọng do vài trận mưa to thi thoảng “ ngứa trút xuống Đà Lạt.

- Having been working in the field all days for over 30 years now, my mom’s face has weathered to a tanned and wrinkled one.

+ Dịch sơ: Do đã làm việc trên đồng suốt 30 năm trời, khuôn mặt mẹ tôi đã sạm đen và lốm đốm những nếp nhăn.

Have fun learning English.

Comments