Vào giữa thế kỉ XVII, có một nhóm lính đánh thuê ác độc Croat ở Pháp đã thắt những chiếc khăn quàng nhỏ nhỏ thành hình tam giác rồi đeo lên cổ mình trước khi bắt đầu những trận chiến ác liệt. Từ đó, mỗi khi người ta thấy những chiếc khăn là y như rằng đó là dấu hiệu của những tên lính ấy, khiến cho mọi người sợ mất mật.

Thời gian trôi qua, những chiếc khăn ấy được người Pháp gọi là “cravate” dựa trên từ Croat rồi dần được lượt bỏ đi chữ “e” thành cravat (cà vạt) như hiện nay.

Nhà văn Dan Brown còn viết thêm rằng viết rằng: Ngày nay, những chiếc khăn quàng như vậy được mặc bởi những chiến binh công sở hiện đại, màu sắc và kiểu dáng của chiếc khăn còn ngầm mang một thông điệp đe dọa lên những enemies trong chiến trường văn phòng công sở hằng ngày.

Cravat /krəˈvæt/
Eg: She feigned impress that he donned his ridiculously flamboyant cravat to the party that night.
→ feign (v) : giả đò có một vấn đề hay cảm xúc nào đó.
Eg: He feigned sickness so he wouldn’t have to go to school.
→ Don (v) : mặc đồ (formal)
Eg: He donned his finest coat and hat.
→ Flamboyant (adj): lòe loẹt, sặc sỡ, chói lọi
Eg: She is fond of donning flamboyant clothes.

À, để ad bonus cho các bạn thêm từ :
Lính đánh thuê: mercenary (danh từ đếm được nhé), một cách gọi bay bổng khác là soldier of fortune .
Eg: these American mercenaries fortified themselves with a drink and sandwiches before storming into the battle.
→ fortify (v): làm cho mạnh thêm, tăng cường sức mạnh
Ngoài ra từ mercenary còn là một tính từ: Hám lợi, vụ lợi
Eg: He had some mercenary scheme to marry a wealthy widow.

That's it! Have fun learning English.

 

Comments