More than a race



Hello các bạn, từ vựng hôm nay của chúng ta là:
Marathon (cấp độ B2): cuộc thi chạy bộ đường dài
Eg: She did/ran her first marathon in just under three hours.

Vào những năm 400 TCN, vua Ba Tư vì muốn mở rộng lãnh thổ đã đem quân đánh chiếm thành Athen của người Hy Lạp. Tại đấu trường Marathon, quân Athen đã anh dũng chiến đấu trước đội quân thiện chiến của đế quốc Ba Tư hùng mạnh. Cuối cùng cuộc chiến kết thúc, quân Ba Tư phải tháo chạy. Cùng lúc đó, có một chàng lính tên là Philippides đã nhận lệnh chạy từ chiến trường Marathon về thành Athen báo tin chiến thắng. Chàng trai đã chạy bộ 112 km liên tục không ngừng nghỉ. Đến nơi chàng kịp báo tin mừng:” Chúng ta đã chiến thắng”, và gục chết ngay lập tức vì kiệt sức.

Sau này, đề tưởng niệm câu chuyện về chàng trai, người ta đã sáng lập ra một môn thể thao tại thế vận hội ngày đó, lấy tên chiến trường Marathon thành tên của môn điền kinh đường dài này.

Năm 1921, hiệp hội thế vận hội tại Luân Đôn đã quy ước quãng đường chính thức của cuộc thi là 26,2 dặm (42,195 km) cho đến nay vẫn được áp dụng.

Ngoài ra, ad xin giới thiệu cho các bạn từ

Amble (v): đi thong thả, tản bộ
Eg:
+ He was ambling along the beach.
+ She ambled down the street, stopping occasionally to look in the shop windows.

That’s it! Good night.

 

Comments